- 0936.226.385
- web@vinades.vn
STT | Nội dung | Đặc điểm |
A | Tính năng cơ bản | Cho phép người quản trị tạo nhiều gia phả. |
1 | Tạo gia phả | - Nhan đề - Ngày tạo. - Tác giả (user tạo gia phả) - Danh sách ngày giỗ tổ tiên: Ngày, ghi chú. - Phả tựa (nguồn gốc xuất xứ của gia tộc, hành trạng của Thuỷ tổ) & Tộc ước (hay còn gọi là điều lệ của dòng họ. Đây là những quy định-quy ước trong tộc họ, đặt ra nhằm ổn định tộc họ, có công thưởng, có tội phạt, tất nhiên là phải phù hợp với luật pháp chung. Với một tộc họ lớn, có thể có nhiều tông nhánh, chi phái. Phần này sẽ ghi những thông tin chi phái, ai là bắt đâu chi, chi hiện ở đâu, nhà thờ chi...; Những thông tin khác về tài sản hương hỏa, bản đồ các khu mộ tiền nhân v.v.) |
2 | Quản lý phả đồ (cây phả hệ) | Phần này cho phép thêm hoặc sửa thông tin của một người trên cây phả hệ. Thủy tổ phải bắt đầu bằng 1 người. Để thêm một người vào cây phả hệ, ta chọn nút “thêm vợ/con” cạnh tên người). Đánh số thứ tự tên đời thứ mấy trong dòng họ: Từ thủy tổ được đánh số 1. Các đời sau đánh số thứ tự tăng dần. Anh em được phân biệt thứ tự bằng số sau dấu chấm phân cách đời. Ví dụ: 2.2 là người con thứ 2 thuộc đời thứ 2. Những người vợ được đánh số thứ tự và hiển thị theo tên chồng. Vợ thứ mấy được đánh số trong ngoặc đơn. Ví dụ 2.1(1) Thông tin một người bao gồm (tất cả thông tin không bắt buộc): - Giới tính: Nam/Nữ/Chưa biết. - Người được chọn (Hiển thị tên và liên kết tới thông tin người được chọn) - Quan hệ với người được chọn: Vợ/Con. - Tình trạng: Còn sống/ đã mất/ không rõ. - Tên húy (Là tên trong khai sinh, tên cúng cơm). - Số mã hiệu (Là số mã hiệu trong gia phả, nếu có) - Tên tự (Là tên tự gọi) - Tên thụy/ thuỵ hiệu (Là tên thụy phong, truy phong sau khi mất) - Tên gọi thường (Là tên thường gọi) - Là con/vợ thứ mấy (Thứ 2, 3 hay cả, hai, ba , tư..) - Ngày giờ sinh - Ngày giờ mất - Hưởng thọ, hưởng dương (Nếu mất dưới 50 tuổi, gọi là hưởng dương) - Mộ táng tại - Sự nghiệp, công đức của nguời này. (Nếu là nữ, ghi tên con, cháu ngoại cũng như các ghi chú khác vào đây.) - Hình ảnh. (Upload đính kèm ảnh chân dung) |
3 | Trình bày gia phả / phả đồ | - Phả đồ (trình bày dạng cây thư mục đa cấp) - Thông tin chi tiết về một người trên cây phả hệ + Quan hệ gần của người đó, bao gồm: + Danh sách anh em (nếu có). + Danh sách con cái. + Danh sách vợ và toàn bộ thông tin của (các) vợ. (Hiển thị trên cùng 1 trang, nếu có) | - Các thông tin chung về gia phả.
B | Tính năng nâng cao | |
1 | Thành viên tạo gia phả | Cho phép tất cả thành viên được tạo gia phả riêng. Được quản lý gia phả do mình tạo. Gia phả chỉ hiển thị công cộng lên hệ thống cho những người khác xem khi admin đã phê duyệt. |
2 | Ghép các gia phả | 2.1. Bổ sung chức năng kết nối một người có trong 1 gia phả với thủy tổ của một gia phả khác. Khi xem thông tin của người đó người xem sẽ thấy một mục “Là thủy tổ của: xyz” trong đó xyz là tên gia phả có chứa liên kết đến gia phả đó. 2.2. Bổ sung chức năng liên kết hồ sơ của một người trong gia phả này đến hồ sơ của một người trong gia phả khác. Khi xem thông tin của người đó người xem sẽ thấy một mục “Là người thuộc gia phả: abc, xyz…” trong đó trong đó abc, xyz… là tên các gia phả có chứa liên kết đến người thuộc các gia phả tương ứng. - Chỉ có admin mới có quyền thực hiện các chức năng này. Chức năng này được thực hiện khi Thêm hoặc Sửa thông tin của một người. Việc này có tác dụng 2 chiều (hiệu lực lên cả 2 gia phả) |
3 | Phân quyền quản lý gia phả | Cho phép người quản trị chọn 1 thành viên quản lý gia phả. |
4 | Phân quyền xem gia phả | Cho phép người tạo phân quyền xem gia phả (tất cả/ chỉ thành viên/ chỉ người tạo và quản trị viên) |
5 | Chức năng tìm kiếm | Cho phép tìm kiếm gia phả, tìm kiếm người. |
6 | Chức năng xuất PDF | Cho phép xuất PDF các nội dung: - Bìa gia phả. - Phả ký. - Tộc ước. - Hương hỏa. - Ngày giỗ. |
|
| - Phả đồ. |
|
| - Thông tin chi tiết của từng người. |
7 | Cho phép nhiều người quản lý chung 1 gia phả. |
STT | Nội dung | Chi phí |
---|---|---|
1 |
Gói web cơ bản
|
20.000.000 VND |